Rhinoclemmys areolata
Rhinoclemmys areolata là một loài rùa trong họ Emydidae. Loài này được Duméril, Bibron & Duméril, mô tả khoa học đầu tiên năm 1851.[4]
Rhinoclemmys areolata | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Reptilia |
Bộ (ordo) | Testudines |
Phân bộ (subordo) | Cryptodira |
Họ (familia) | Emydidae |
Chi (genus) | Rhinoclemmys |
Loài (species) | R. areolata |
Danh pháp hai phần | |
Rhinoclemmys areolata[1][2] (Duméril & Bibron in Duméril & Duméril, 1851)[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa[3] | |
Danh sách
|
Hình ảnh
sửaChú thích
sửa- ^ a b c Rhodin 2010, tr. 000.114
- ^ Fritz 2007, tr. 242
- ^ Fritz, Uwe; Peter Havaš (2007). “Checklist of Chelonians of the World” (PDF). Vertebrate Zoology. 57 (2): 242. ISSN 18640-5755. Lưu trữ (PDF) bản gốc ngày 17 tháng 12 năm 2010. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2012.
- ^ “Rhinoclemmys areolata”. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2013.
Tham khảo
sửaLiên kết ngoài
sửaTư liệu liên quan tới Rhinoclemmys areolata tại Wikimedia Commons