Rhingia nasuta
Rhingia nasuta là một loài ruồi trong họ Ruồi giả ong (Syrphidae). Loài này được Linnaeus miêu tả khoa học đầu tiên năm us ?. Rhingia nasuta phân bố ở miền Tân bắc[1][2]
Rhingia nasuta | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Diptera |
Phân bộ (subordo) | Brachycera |
Họ (familia) | Syrphidae |
Chi (genus) | Rhingia |
Loài (species) | R. nasuta |
Danh pháp hai phần | |
Rhingia nasuta Linnaeus, us ? |
Chú thích
sửa- ^ “Classification of Syrphidae”. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 1 năm 2015. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2013.
- ^ “Family Syrphidae”. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2013. Đã bỏ qua tham số không rõ
|=
(trợ giúp)
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Rhingia nasuta tại Wikispecies