Lớp Chân chèo (Remipedia) là một lớp động vật giáp xác gồm các loài giáp xác mù lòa có nọc độc và ngoại hình giống rết được phát hiện sống ở các hang động dưới nước thuộc vùng biển Caribbe, quần đảo Canaria và khu vực tây Úc.

Lớp Chân chèo
Thời điểm hóa thạch: Lower Pennsylvanian–Gần đây
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Phân ngành (subphylum)Crustacea
Lớp (class)Remipedia
J. Yager, 1981
Orders & families

Đặc điểm

sửa

Chúng có chiều dài từ 10–40 mm, có tới 42 chân và thân hình trong suốt. Chúng thường di chuyển chậm mặc dù có nhiều chân. Chúng có khả năng hóa lỏng con mồi, thường là các loài giáp xác khác, bằng một hợp chất lỏng tương tự như nọc rắn đuôi chuông. Chất độc của loài giáp xác này là một hợp chất độc gồm enzym và chất làm tê liệt, có thể phá vỡ các mô cơ thể con mồi và từ đó, chúng hút chất lỏng từ bộ xương ngoài của con mồi làm thức ăn. Vì không có mắt, nọc độc giúp chúng thích nghi với môi trường sống trong hang động nghèo dinh dưỡng.

Các loài

sửa

Micropacteridae

sửa

Tham khảo

sửa
  1. ^ Dennis Hazerli, Stefan Koenemann & Thomas M. Iliffe (2010). “Cryptocorynetes elmorei, a new species of Remipedia (Crustacea) from an anchialine cave on Eleuthera, Bahamas”. Marine Biodiversity. 40 (2): 71–78. doi:10.1007/s12526-009-0033-4.
  2. ^ Yager, J. 2013: Speleonectes cokei, new species of Remipedia (Crustacea: Speleonectidae) from a submerged ocean cave near Caye Chapel, Belize. Zootaxa, 3710(4): 354-362. doi:10.11646/zootaxa.3710.4.4
  3. ^ Marco T. Neiber, Finja C. Hansen, Thomas M. Iliffe, Brett C. Gonzalez & Stefan Koenemann (2012). “Molecular taxonomy of Speleonectes fuchscockburni, a new pseudocryptic species of Remipedia (Crustacea) from an anchialine cave system on the Yucatán Peninsula, Quintana Roo, Mexico” (PDF excerpt). Zootaxa. 3190: 31–46.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
  4. ^ Tamara R. Hartke, Stefan Koenemann & Jill Yager (2011). Speleonectes williamsi, a new species of Remipedia (Crustacea) from the Bahamas” (PDF excerpt). Zootaxa. 3115: 21–28.

Liên kết ngoài

sửa