Rapatea chimantensis
Rapatea chimantensis là một loài thực vật có hoa trong họ Rapateaceae. Loài này được Steyerm. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1988.[1]
Rapatea chimantensis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
(không phân hạng) | Commelinids |
Bộ (ordo) | Poales |
Họ (familia) | Rapateaceae |
Chi (genus) | Rapatea |
Loài (species) | R. chimantensis |
Danh pháp hai phần | |
Rapatea chimantensis Steyerm. |
Chú thích
sửa- ^ The Plant List (2010). “Rapatea chimantensis”. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2013.
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Rapatea chimantensis tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Rapatea chimantensis tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Rapatea chimantensis”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2013.