Rana dunni
Lithobates dunni là một loài ếch thuộc họ Ranidae. Đây là loài đặc hữu của México, nơi nó được gọi là rana de Pátzcuaro.
Lithobates dunni | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Amphibia |
Bộ (ordo) | Anura |
Họ (familia) | Ranidae |
Chi (genus) | Rana |
Loài (species) | L. dunni |
Danh pháp hai phần | |
Lithobates dunni (Zweifel, 1957) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Rana dunni Zweifel, 1957 |
Môi trường sống tự nhiên của chúng là sông ngòi, hồ nước ngọt, và đầm nước ngọt. Chúng hiện đang bị đe dọa vì mất môi trường sống.
Tham khảo
sửa- ^ Santos-Barrera, G. & Flores-Villela, O. (2004). “Lithobates dunni”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2014.1. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 15 tháng 7 năm 2014.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
- Hillis, D.M., Frost, J.S.,& Wright, D.A. (1983): Phylogeny and biogeography of the Rana pipiens complex: A biochemical evaluation. Systematic Zoology' 32: 132-143.
- Hillis, D.M. (1988): Systematics of the Rana pipiens complex: Puzzle and paradigm. Annual Review of Systematics and Ecology 19: 39-63.
- Hillis, D.M. & Wilcox, T.P. (2005): Phylogeny of the New World true frogs (Rana). Mol. Phylogenet. Evol. 34(2): 299–314. doi:10.1016/j.ympev.2004.10.007 PDF fulltext Lưu trữ 2008-05-28 tại Wayback Machine.
- Hillis, D. M. (2007) Constraints in naming parts of the Tree of Life. Mol. Phylogenet. Evol. 42: 331–338.
- Santos-Barrera, G. & Flores-Villela, O. 2004. Rana dunni. 2006 IUCN Red List of Threatened Species. Truy cập 23 tháng 7 năm 2007.