Quyền Anh tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2005
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. |
Bộ môn Quyền Anh tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2005 được thi đấu tại nhà thi đấu của Đại học St. La Salle, thành phố Bacolod, Philippines từ ngày 1 tháng 12 cho đến ngày 4 tháng 12 năm 2005. Khác với ở Thế Vận Hội khi Quyền Anh thường chỉ được dành cho phái mạnh, tại SEA Games lần này rất nhiều hạng cân thi đấu có nội dung dành cho nữ.
Tổng sắp huy chương SEA Games 2005 Bộ môn Quyền Anh |
|||||
---|---|---|---|---|---|
Hạng | Đoàn | Vàng | Bạc | Đồng | Tổng |
1 | Philippines | 8 | 4 | 2 | 14 |
2 | Thái Lan | 6 | 2 | 2 | 10 |
3 | Myanmar | 0 | 4 | 2 | 6 |
4 | Việt Nam | 0 | 3 | 4 | 7 |
5 | Indonesia | 0 | 1 | 10 | 11 |
6= | Malaysia | 0 | 0 | 3 | 3 |
6= | Lào | 0 | 0 | 3 | 3 |
8 | Campuchia | 0 | 0 | 2 | 2 |
Tổng | 14 | 14 | 28 | 56 |
Bảng thành tích
sửaHạng cân trên 46 kg nữ
sửaHuy chương | Vận động viên | Quốc gia |
Vàng | Alice Kate Aparri | Philippines |
Bạc | Kyu Kyu Thi | Myanmar |
Đồng | Ranjana Thongtaisong | Thái Lan |
Đồng | Sein Gereta | Indonesia |
Hạng cân trên 48 kg nữ
sửaHuy chương | Vận động viên | Quốc gia |
Vàng | Usanakorn Thawilsuwayang | Thái Lan |
Bạc | Naw Mu Chay | Myanmar |
Đồng | Analiza Cruz | Philippines |
Đồng | Rumyris Simarmata | Indonesia |
Hạng cân trên 50 kg nữ
sửaHuy chương | Vận động viên | Quốc gia |
Vàng | Annie Albania | Philippines |
Bạc | Vũ Thị Hải Yến | Việt Nam |
Đồng | Nilar | Myanmar |
Đồng | Veronica Nicolas | Indonesia |
Hạng cân trên 54 kg nữ
sửaHuy chương | Vận động viên | Quốc gia |
Vàng | Jouvilet Chilem | Philippines |
Bạc | Tạ Thị Minh Nghĩa | Việt Nam |
Đồng | Marivone Phimsompttu | Lào |
Đồng | Eliza Wati | Indonesia |
Hạng cân trên 60 kg nữ
sửaHuy chương | Vận động viên | Quốc gia |
Vàng | Mitchel Martinez | Philippines |
Bạc | Ratree Kruake | Thái Lan |
Đồng | Đinh Thị Phương Thanh | Việt Nam |
Đồng | Agnes Datunsolung | Indonesia |
Hạng cân trên 45 kg nam
sửaHuy chương | Vận động viên | Quốc gia |
Vàng | Juanito Magliquian Jr. | Philippines |
Bạc | Zaw Myo Min | Myanmar |
Đồng | Keanuv Pangpayun | Thái Lan |
Đồng | Sikham Vongphaoune | Lào |
Hạng cân trên 48 kg nam
sửaHuy chương | Vận động viên | Quốc gia |
Vàng | Harry Tañamor | Philippines |
Bạc | Kyan Shan Aung | Myanmar |
Đồng | Romando Butar-Butar | Indonesia |
Đồng | Zamzadi Azizi Bin Mohammad | Malaysia |
Hạng cân trên 51 kg nam
sửaHuy chương | Vận động viên | Quốc gia |
Vàng | Somjit Jongjohor | Thái Lan |
Bạc | Trần Quốc Việt | Việt Nam |
Đồng | Dastena Moniaga | Indonesia |
Đồng | Warlito Parrenas | Philippines |
Hạng cân trên 54 kg nam
sửaHuy chương | Vận động viên | Quốc gia |
Vàng | Joan Tipon | Philippines |
Bạc | Tangtong Klongjian | Thái Lan |
Đồng | Dadan Amanda | Indonesia |
Đồng | Sayyalak Chatasone | Lào |
Hạng cân trên 57 kg nam
sửaHuy chương | Vận động viên | Quốc gia |
Vàng | Worapoj Pethkum | Thái Lan |
Bạc | Joegin Ladon | Philippines |
Đồng | Nguyễn Trung Kiên | Việt Nam |
Đồng | Eddey Kalai | Malaysia |
Hạng cân trên 60 kg nam
sửaHuy chương | Vận động viên | Quốc gia |
Vàng | Genebert Basadre | Philippines |
Bạc | Miftah Rifai Lubis | Indonesia |
Đồng | Đỗ Đức Thành | Việt Nam |
Đồng | Paunandes Bin Paulus | Malaysia |
Hạng cân trên 64 kg nam
sửaHuy chương | Vận động viên | Quốc gia |
Vàng | Pechai Sayota | Thái Lan |
Bạc | Romeo Brin | Philippines |
Đồng | Cao Văn Trường | Việt Nam |
Đồng | Aung Thura | Myanmar |
Hạng cân trên 69 kg nam
sửaHuy chương | Vận động viên | Quốc gia |
Vàng | Non Boomjumnong | Thái Lan |
Bạc | Mark Jason Melligen | Philippines |
Đồng | Min Saiheng | Campuchia |
Đồng | Toar Sompotan | Indonesia |
Hạng cân trên 75 kg nam
sửaHuy chương | Vận động viên | Quốc gia |
Vàng | Suriya Prasathinphimai | Thái Lan |
Bạc | Reynaldo Galido | Philippines |
Đồng | Ath Samreth | Campuchia |
Đồng | Bara Gommies | Indonesia |