Quifenadine
Quifenadine (Nga: хифенадин, tên thương mại: Phencarol, Фенкарол) là thuốc kháng histamine thế hệ 2, được bán trên thị trường chủ yếu ở các nước hậu Xô Viết.[2][3] Về mặt hóa học, nó là một dẫn xuất quinuclidine.
Dữ liệu lâm sàng | |
---|---|
Tên thương mại | Fencarol |
Đồng nghĩa | 3-Quinuclidinyldiphenylmethanol |
Dược đồ sử dụng | Oral (tablets), IM injection |
Mã ATC | |
Tình trạng pháp lý | |
Tình trạng pháp lý | |
Dữ liệu dược động học | |
Sinh khả dụng | 45% (Tmax = 1 hour)[1] |
Chuyển hóa dược phẩm | Gan |
Các định danh | |
Tên IUPAC
| |
Số đăng ký CAS | |
PubChem CID | |
ChemSpider | |
Định danh thành phần duy nhất | |
KEGG | |
ChEMBL | |
Dữ liệu hóa lý | |
Công thức hóa học | C20H23NO |
Khối lượng phân tử | 293.40 g/mol |
Mẫu 3D (Jmol) | |
SMILES
| |
Định danh hóa học quốc tế
|
Chỉ định
sửa- Viêm mũi dị ứng
- Mề đay cấp tính và mãn tính
- Phù mạch
- Viêm da
- Viêm da dị ứng
- Ngứa
Tham khảo
sửa- ^ “Fencarol (quifenadine) Tablets, for Oral Use. Full Prescribing Information”. State Register of Medicines (bằng tiếng Nga). Truy cập ngày 4 tháng 1 năm 2016.
- ^ “Quifenadine”. Drugs.com. Truy cập ngày 28 tháng 1 năm 2014.
- ^ Makarov, L.; Balykova, L.; Soldatova, O.; Komolyatova, V.; Serebruany, V. (2010). “The antiarrhythmic properties of quifenadine, H1-histamine receptor blocker in children with premature beats: A randomized controlled pilot trial”. American Journal of Therapeutics. 17 (4): 396–401. doi:10.1097/MJT.0b013e3181a86987. PMID 19487925.