Quận Lycoming, Pennsylvania
Quận Lycoming là một quận trong tiểu bang Pennsylvania, Hoa Kỳ. Quận lỵ đóng ở Williamsport6. Theo điều tra dân số năm 2000 của Cục điều tra dân số Hoa Kỳ, quận có dân số 120.044 người.2[1]quận Bradford đã được tách ra từ một phần của quận Lycoming.
Quận Lycoming, Pennsylvania | |
Bản đồ | |
Vị trí trong tiểu bang Pennsylvania | |
Vị trí của tiểu bang Pennsylvania trong Hoa Kỳ | |
Thống kê | |
Thành lập | 13 tháng 4 năm 1795 |
---|---|
Quận lỵ | Williamsport |
TP lớn nhất | Williamsport |
Diện tích - Tổng cộng - Đất - Nước |
1.244 mi² (3.221 km²) 1.235 mi² (3.198 km²) 9 mi² (23 km²), 0.72 |
Dân số - (2000) - Mật độ |
120.044 97/dặm vuông (38/km²) |
Múi giờ | Miền Đông: UTC-5/-4 |
Website: www.lyco.org | |
Tòa án quận Lycoming ở Williamsport. |
Địa lý
sửaTheo Cục điều tra dân số Hoa Kỳ, quận có diện tích 3221 kilômét vuông, trong đó có 23 km2 là diện tích mặt nước.
Các quận giáp ranh
sửaThông tin nhân khẩu
sửaQuận Lycoming | |||
---|---|---|---|
Điều tra dân số |
Số dân | %± | |
1800 | 5.414 | — | |
1810 | 11.006 | 1.033% | |
1820 | 13.517 | 228% | |
1830 | 17.636 | 305% | |
1840 | 22.649 | 284% | |
1850 | 26.257 | 159% | |
1860 | 37.399 | 424% | |
1870 | 47.626 | 273% | |
1880 | 57.486 | 207% | |
1890 | 70.579 | 228% | |
1900 | 75.663 | 72% | |
1910 | 80.813 | 68% | |
1920 | 83.100 | 28% | |
1930 | 93.421 | 124% | |
1940 | 93.633 | 02% | |
1950 | 101.249 | 81% | |
1960 | 109.367 | 80% | |
1970 | 113.296 | 36% | |
1980 | 118.416 | 45% | |
1990 | 118.710 | 02% | |
2000 | 120.044 | 11% | |
2006 (ước tính) | 117.668 | [2] | |
Lycoming County Census Data[1][3][4] |
Tham khảo
sửa- ^ a b “Facy Sheet: Lycoming County, Pennsylvania”. U.S. Census Bureau. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 10 năm 2008. Truy cập ngày 17 tháng 2 năm 2008. Đã bỏ qua tham số không rõ
|=
(trợ giúp) - ^ United States Census Bureau. “Lycoming County Quickfacts”. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 17 tháng 2 năm 2008.
- ^ “Historical Census Browser”. University of Virginia, Geospatial and Statistical Data Center. 2004. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 7 năm 2007. Truy cập ngày 17 tháng 2 năm 2008. Đã bỏ qua tham số không rõ
|=
(trợ giúp)(1800-1960 population data) - ^ Richard L. Forstall (ngày 27 tháng 3 năm 1995). “"Pennsylvania, Population of Counties by Decennial Census: 1900 to 1990"”. U.S. Census Bureau. Truy cập ngày 17 tháng 2 năm 2008.(1970-1990 population data)
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Quận Lycoming, Pennsylvania.