Quần vợt tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - Đôi nữ
Quần vợt tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 | ||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Vô địch | Nicha Lertpitaksinchai (THA) Peangtarn Plipuech (THA) | |||||||||
Á quân | Luksika Kumkhum (THA) Noppawan Lertcheewakarn (THA) | |||||||||
Tỷ số chung kết | 1–6, 6–3, [10–8] | |||||||||
Sự kiện | ||||||||||
Đơn | nam | nữ | ||||||||
Đôi | nam | nữ | hỗn hợp |
Noppawan Lertcheewakarn và Varatchaya Wongteanchai là đương kim vô địch nội dung vào năm 2015, nhưng Wongteanchai chọn tham dự Universiade Mùa hè 2017.
Nicha Lertpitaksinchai và Peangtarn Plipuech giành được huy chương vàng, đánh bại Luksika Kumkhum và Lertcheewakarn trong trận chung kết, 1–6, 6–3, [10–8].
Jawairiah Noordin và Theiviya Selvarajoo của Malaysia, và Denise Dy và Katharina Lehnert của Philippines giành được huy chương đồng.
Danh sách huy chương
sửaNội dung | Vàng | Bạc | Đồng |
---|---|---|---|
Đôi nữ | Thái Lan (THA) Nicha Lertpitaksinchai Peangtarn Plipuech |
Thái Lan (THA) Luksika Kumkhum Noppawan Lertcheewakarn |
Malaysia (MAS) Jawairiah Noordin Theiviya Selvarajoo |
Philippines (PHI) Denise Dy Katharina Lehnert |
Hạt giống
sửa- Nicha Lertpitaksinchai / Peangtarn Plipuech (THA) (Vô địch; Huy chương Vàng)
- Beatrice Gumulya / Jessy Rompies (INA) (Tứ kết)
- Luksika Kumkhum / Noppawan Lertcheewakarn (THA) (Chung kết; Huy chương Bạc)
- Jawairiah Noordin / Theiviya Selvarajoo (MAS) (Bán kết; Huy chương Đồng)
Bốc thăm
sửaTừ viết tắt
sửa
|
|
Vòng 1 | Tứ kết | Bán kết | Chung kết | ||||||||||||||||||||||||
1 | N Lertpitaksinchai (THA) P Plipuech (THA) | 6 | 7 | ||||||||||||||||||||||||
K Iglupas (PHI) AC Patrimonio (PHI) | 2 | 4 | D Nur Haliza (INA) A Sutjiadi (INA) | 1 | 5 | ||||||||||||||||||||||
D Nur Haliza (INA) A Sutjiadi (INA) | 6 | 6 | 1 | N Lertpitaksinchai (THA) P Plipuech (THA) | 6 | 6 | |||||||||||||||||||||
4 | J Noordin (MAS) T Selvarajoo (MAS) | 6 | 77 | 4 | J Noordin (MAS) T Selvarajoo (MAS) | 0 | 2 | ||||||||||||||||||||
A Ka (CAM) C Som (CAM) | 1 | 63 | 4 | J Noordin (MAS) T Selvarajoo (MAS) | 6 | 65 | [10] | ||||||||||||||||||||
C Seah (SGP) S Tan (SGP) | 2 | 6 | [8] | KNT Nguyễn (VIE) NB Sĩ (VIE) | 4 | 77 | [7] | ||||||||||||||||||||
KNT Nguyễn (VIE) NB Sĩ (VIE) | 6 | 1 | [10] | 1 | N Lertpitaksinchai (THA) P Plipuech (THA) | 1 | 6 | [10] | |||||||||||||||||||
TBT Phan (VIE) TTT Trần (VIE) | 6 | 6 | 3 | L Kumkhum (THA) N Lertcheewakarn (THA) | 6 | 3 | [8] | ||||||||||||||||||||
U Nayar (MAS) SS Mohd Adam Das (MAS) | 2 | 4 | TBT Phan (VIE) TTT Trần (VIE) | 1 | 0 | ||||||||||||||||||||||
3 | L Kumkhum (THA) N Lertcheewakarn (THA) | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||||||
3 | L Kumkhum (THA) N Lertcheewakarn (THA) | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||||||
D Dy (PHI) K Lehnert (PHI) | 6 | 6 | D Dy (PHI) K Lehnert (PHI) | 4 | 3 | ||||||||||||||||||||||
S Ho (CAM) S Hour (CAM) | 0 | 0 | D Dy (PHI) K Lehnert (PHI) | 1 | 6 | [10] | |||||||||||||||||||||
2 | B Gumulya (INA) J Rompies (INA) | 6 | 3 | [7] |
Liên kết ngoài
sửa- Bốc thăm Lưu trữ 2017-08-22 tại Wayback Machine