Quạ mỏ nhỏ
Quạ mỏ nhỏ (danh pháp hai phần: Corvus corone) là một loài quạ thuộc họ Corvidae có nguồn gốc ở Tây Âu và Đông Á. Quạ mỏ nhỏ là một trong nhiều loài được Linnaeus mô tả lần đầu trong tác phẩm Systema Naturae viết trong thế kỷ 18 và nó vẫn mang tên ban đầu là Corvus corone[2]. Danh pháp hai phần có nguồn gốc từ tiếng Latinh corvus nghĩa là "quạ", và tiếng Hy Lạp κορωνη/corone nghĩa là "quạ".[3][4].
Quạ mỏ nhỏ | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Aves |
Bộ (ordo) | Passeriformes |
Họ (familia) | Corvidae |
Chi (genus) | Corvus |
Loài (species) | C. corone |
Danh pháp hai phần | |
Corvus corone Linnaeus, 1758 | |
Phạm vi phân bố quạ mỏ nhỏ Quanh năm Mùa hè Mùa đông |
Phân loài
sửa- C. c. corone Linnaeus, 1758: Tây Âu.
- C. c. orientalis Eversmann, 1841: Trung và Đông Á. Quần thể Viễn Đông (orientalis) của quạ mỏ nhỏ là khác biệt về mặt di truyền và có thể xứng đáng với địa vị loài.[5]
Hình ảnh
sửa-
Corvus corone corone
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Corvus corone tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Corvus corone tại Wikimedia Commons
- ^ BirdLife International (2017). “Corvus corone”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2017. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 10 tháng 1 năm 2019.
- ^ (tiếng Latinh) Linnaeus, C (1758). Systema naturae per regna tria naturae, secundum classes, ordines, genera, species, cum characteribus, differentiis, synonymis, locis. Tomus I. Editio decima, reformata. Holmiae. (Laurentii Salvii). tr. 105.
C. atro-caerulescens, cauda rotundata: rectricibus acutis.
- ^ “Corvus”. Merriam-Webster online. Truy cập ngày 4 tháng 2 năm 2008.
- ^ Liddell & Scott (1980). Greek-English Lexicon, Abridged Edition. Oxford: Oxford University Press. ISBN 0-19-910207-4.
- ^ Haring E., A. Gamauf & A. Kryukov (2007a). Phylogeographic patterns in widespread corvid birds. Mol. Phylogenet. Evol. 45(3): 840-862. doi:10.1016/j.ympev.2007.06.016