Dưới đây là các cấp bậc thuộc lực lượng Lục quân Anh.

Hệ thống quân hàm

sửa
Mã NATO OF-10 OF-9 OF-8 OF-7 OF-6 OF-5 OF-4 OF-3 OF-2 OF-1 OF(D) Học viên sĩ quan
  Lục quân Anh
                        Không có tương đương
Field marshal General Lieutenant-general Major-general Brigadier Colonel Lieutenant colonel Major Captain Lieutenant Second lieutenant Officer cadet
Thống chế Đại tướng Trung tướng Thiếu tướng Chuẩn tướng Đại tá Trung tá Thiếu tá Đại úy Trung úy Thiếu úy Học viên sĩ quan


Mã NATO OR-9 OR-8 OR-7 OR-6 OR-5 OR-4 OR-3 OR-2 OR-1
  Lục quân Anh[1]
               
    Không có phhù hiệu
Army Sergeant Major Conductor Royal Logistic Corps Garrison Sergeant Major (London District) Regimental Sergeant Major Regimental Quartermaster Sergeant Company Sergeant Major Sergeant Corporal Lance corporal Private
(or equivalent)
Warrant officer class 1 Warrant officer class 2
Trung sĩ cố vấn Quân đội Đốc công Quân đoàn Hậu cần Hoàng gia Trung sĩ cố vấn Đồn trú (Quận Luân Đôn) Trung sĩ cố vấn Trung đoàn Trung sĩ hậu cần Trung đoàn Trung sĩ cố vấn Đại đội
  • Trung sĩ tham mưu
  • Trung sĩ màu
Trung sĩ Hạ sĩ Hạ sĩ trợ lí Binh
(hoặc tương đương)
Chuẩn úy hạng 1 (Chuẩn úy nhất) Chuẩn úy hạng 2 (Chuẩn úy nhì)
  1. ^ “Rank structure”. army.mod.uk. British Army. Truy cập ngày 27 tháng 5 năm 2021.