Pyrocephalus nanus
Chim đớp ruồi Darwin hay chim đớp ruồi đỏ son nhỏ (Pyrocephalus nanus) là một loài chim đớp ruồi, có họ hàng gần gũi với chim đớp ruồi đỏ son. Đây là loài đặc hữu của quần đảo Galápagox. Đơn vị phân loại này được John Gould mô tả đầy đủ là Pyrocephalus dubius vào năm 1838.
Chim đớp ruồi Darwin | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Aves |
Bộ (ordo) | Passeriformes |
Họ (familia) | Tyrannidae |
Chi (genus) | Pyrocephalus |
Loài (species) | P. nanus Gould, 1839[2] |
Danh pháp hai phần | |
Pyrocephalus nanus (Gould, 1839) | |
Phân bố của Pyrocephalus nanus (ngoại trừ San Cristóbal, hòn đảo cực đông). | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Phân loại
sửaChim đớp ruồi Darwin được John Gould mô tả với danh pháp đầy đủ là Pyrocephalus nanus vào năm 1839. Nó được công nhận là một loài bởi một số cơ quan phân loại, bao gồm cả Liên minh các nhà điểu học quốc tế. Những người khác - bao gồm cả các nhà phân loại học đằng sau danh sách kiểm tra Howard và Moore và danh sách kiểm tra Clements - vẫn coi nó là một phân loài của chim đớp ruồi đỏ son.
Một nghiên cứu năm 2016 về loài chim đớp ruồi đỏ son đã nâng một số phân loài lên cấp bậc loài, bao gồm cả loài chim đớp ruồi Darwin và loài chim đớp ruồi San Cristóbal hiện đã tuyệt chủng.[3]
Tham khảo
sửa- ^ BirdLife International (2017). “Pyrocephalus nanus”. The IUCN Red List of Threatened Species. IUCN. 2017: e.T103682926A119555197. doi:10.2305/IUCN.UK.2017-3.RLTS.T103682926A119555197.en. Truy cập ngày 14 tháng 1 năm 2018.
- ^ Bell, Thomas; Darwin, Charles; Gould, John; Owen, Richard; Waterhouse, G. R. (1838). The zoology of the voyage of H.M.S. Beagle ... during the years 1832-1836. London: Smith, Elder & Co. doi:10.5962/bhl.title.14216.
- ^ Carmi, O.; Witt, C.C.; Jaramillo, A.; Dumbacher, J.P. (2016). “Phylogeography of the Vermilion Flycatcher species complex: Multiple speciation events, shifts in migratory behavior, and an apparent extinction of a Galápagos-endemic bird species”. Molecular Phylogenetics and Evolution. 102: 152–173. doi:10.1016/j.ympev.2016.05.029. PMID 27233443.