Pteris lydgatei
loài thực vật
Pteris lydgatei là một loài dương xỉ trong họ Pteridaceae. Loài này được Christ mô tả khoa học đầu tiên năm 1897.[2] Danh pháp khoa học của loài này chưa được làm sáng tỏ.
Pteris lydgatei | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Pteridophyta |
Lớp (class) | Polypodiopsida |
Bộ (ordo) | Polypodiales |
Họ (familia) | Pteridaceae |
Chi (genus) | Pteris |
Loài (species) | P. lydgatei |
Danh pháp hai phần | |
Pteris lydgatei (Baker) Christ | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Cheilanthes lydgatei Baker[1] |
Chú thích
sửa- ^ “Taxon: Pteris lydgatei”. Germplasm Resources Information Network. United States Department of Agriculture. ngày 26 tháng 3 năm 2008. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 23 tháng 10 năm 2011.
- ^ The Plant List (2010). “Pteris lydgatei”. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2014.
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Pteris lydgatei tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Pteris lydgatei tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Pteris lydgatei”. International Plant Names Index.