Pteris codinae
Pteris codinae là một loài dương xỉ trong họ Pteridaceae. Loài này được Cadevall & Pau, Bonaparte mô tả khoa học đầu tiên năm 1915.[1] Danh pháp khoa học của loài này chưa được làm sáng tỏ.
Pteris codinae | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Pteridophyta |
Lớp (class) | Polypodiopsida |
Bộ (ordo) | Polypodiales |
Họ (familia) | Pteridaceae |
Chi (genus) | Pteris |
Loài (species) | P. codinae |
Danh pháp hai phần | |
Pteris codinae Cadevall & Pau, Bonaparte, 1915 |
Chú thích
sửa- ^ The Plant List (2010). “Pteris codinae”. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2014.
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Pteris codinae tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Pteris codinae tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Pteris codinae”. International Plant Names Index.