Chi Thằn lằn bay không răng
(Đổi hướng từ Pteranodon)
Chi Thằn lằn bay không răng (danh pháp khoa học: Pteranodon; từ Hy Lạp πτερ- "cánh" và αν-οδων "không răng"), từ Creta muộn (tầng Cognac-tầng Champagne), là chi thằn lằn bay sống cách đây 89,3-70,6 triệu năm trước ở Bắc Mỹ (Kansas, Alabama, Nebraska, Wyoming và Nam Dakota), là một trong những chi thằn lằn bay lớn nhất với sải cách lên đến 6 mét (20 ft).
Chi Thằn lằn bay không răng | |
---|---|
Thời điểm hóa thạch: Hậu Creta, | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Nhánh | Craniata |
Phân ngành (subphylum) | Vertebrata |
Phân thứ ngành (infraphylum) | Gnathostomata |
Liên lớp (superclass) | Tetrapoda |
Lớp (class) | Sauropsida Reptilia |
Phân lớp (subclass) | Diapsida |
Phân thứ lớp (infraclass) | Archosauromorpha |
Liên bộ (superordo) | †Pterosauromorpha |
(không phân hạng) | Archosauria |
Nhánh | Ornithodira |
Bộ (ordo) | Pterosauria |
Phân bộ (subordo) | Pterodactyloidea |
Liên họ (superfamilia) | Ornithocheiroidea |
Họ (familia) | Pteranodontidae |
Chi (genus) | Pteranodon Marsh, 1876 |
Loài điển hình | |
†Pteranodon longiceps Marsh, 1876 | |
Loài khác | |
| |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Pteranodon không phải khủng long. Theo định nghĩa, khủng long thuộc về Saurischia và Ornithischia, Pteranodon nằm ngoài hai nhóm này. Tuy nhiên, Pteranodon thường xuyên xuất hiện trong các cuốn sách về khủng long.[1]
Tham khảo
sửa- ^ Bennett, S.C. (1994). "The Pterosaurs of the Niobrara Chalk." The Earth Scientist, 11(1): 22-25.
Liên kết ngoài
sửa- Pteranodon – A Photographic Atlas – at Oceans of Kansas Paleontology
- Documented finding of a young male Pteranodon sternbergi (Oceans of Kansas Paleontology)
Wikispecies có thông tin sinh học về Chi Thằn lằn bay không răng |
- Tư liệu liên quan tới Pteranodon tại Wikimedia Commons