Psydrax odorata
loài thực vật
Psydrax odorata là một loài thực vật có hoa trong họ Thiến thảo. Loài này được (G.Forst.) A.C.Sm. & S.P.Darwin miêu tả khoa học đầu tiên năm 1988.[2] Nó là loài bản địa của quần đảo Thái Bình Dương, Malesia và Australasia.[3] Nó cao từ 6–30 ft (1,8–9,1 m), tán 3–7 ft (0,91–2,13 m),[4] và chiều rộng thân gỗ đến 4 in (10 cm).[5]
Psydrax odorata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Gentianales |
Họ (familia) | Rubiaceae |
Tông (tribus) | Vanguerieae |
Chi (genus) | Psydrax |
Loài (species) | P. odorata |
Danh pháp hai phần | |
Psydrax odorata (G.Forst.) A.C.Sm. & S.P.Darwin | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Hình ảnh
sửaChú thích
sửa- ^ “Canthium odoratum (G. Forst.) Seem”. ITIS Standard Reports. Hệ thống Thông tin Phân loại Tích hợp. Truy cập ngày 23 tháng 3 năm 2009.
- ^ The Plant List (2010). “Psydrax odorata”. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2013.
- ^ A. C. Medeiros; C.F. Davenport; C.G. Chimera (1998). “Auwahi: Ethnobotany of a Hawaiian Dryland Forest” (PDF). Cooperative National Park Resources Studies Unit, University of Hawaiʻi at Mānoa. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 29 tháng 9 năm 2007. Truy cập ngày 6 tháng 6 năm 2013. Chú thích journal cần
|journal=
(trợ giúp)Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả (liên kết) - ^ “Psydrax odorata”. Hawaiian Native Plant Propagation Database. University of Hawaiʻi at Mānoa. Truy cập ngày 23 tháng 3 năm 2009.
- ^ Elbert L. Little Jr. & Roger G. Skolmen (1989). “Alaheʻe” (PDF). Common Forest Trees of Hawaii (Native and Introduced). United States Forest Service. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 10 tháng 6 năm 2010. Truy cập ngày 6 tháng 6 năm 2013.Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả (liên kết)
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Psydrax odorata tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Psydrax odorata tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Psydrax odorata”. International Plant Names Index.