Pseudopostega adusta
Pseudopostega adusta là một loài bướm đêm thuộc họ Opostegidae. Nó được Walsingham, Lord Thomas de Grey, miêu tả năm 1897.[1] Nó được tìm thấy ở the Tây Indies, from Cuba phía đông đến Dominica, phía nam đến Belize và Ecuador. It is also known from Costa Rica.
Pseudopostega adusta | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Liên bộ (superordo) | Amphiesmenoptera |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Phân bộ (subordo) | Glossata |
Phân thứ bộ (infraordo) | Heteroneura |
Liên họ (superfamilia) | Nepticuloidea |
Họ (familia) | Opostegidae |
Phân họ (subfamilia) | Oposteginae |
Chi (genus) | Pseudopostega |
Loài (species) | P. adusta |
Danh pháp hai phần | |
Pseudopostega adusta (Walsingham, 1897) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Chiều dài cánh trước là 2.1–2.8 mm. Con trưởng thành bay vào tháng 1, tháng 3 đến tháng 4 và tháng 6.
Chú thích
sửaTham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Pseudopostega adusta tại Wikispecies