Pseudophilautus sordidus
Pseudophilautus sordidus là một loài ếch trong họ Rhacophoridae. Chúng là loài đặc hữu của Sri Lanka.[2]
Pseudophilautus sordidus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Vực: | Eukaryota |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Chordata |
Lớp: | Amphibia |
Bộ: | Anura |
Họ: | Rhacophoridae |
Chi: | Pseudophilautus |
Loài: | P. sordidus
|
Danh pháp hai phần | |
Pseudophilautus sordidus (Manamendra-Arachchi & Pethiyagoda, 2005) | |
Các đồng nghĩa | |
|
Các môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng ẩm ướt đất thấp nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới, rừng mây ẩm nhiệt đới và cận nhiệt đới, sông, các đồn điền, vườn nông thôn, và các khu rừng trước đây bị suy thoái nặng nề. Nó ngày càng hiếm gặp do mất môi trường sống.
Tham khảo
sửa- ^ Kelum Manamendra-Arachchi, Rohan Pethiyagoda (2004). “Pseudophilautus sordidus”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2004: e.T58908A11854118. doi:10.2305/IUCN.UK.2004.RLTS.T58908A11854118.en. Truy cập ngày 14 tháng 11 năm 2021.
- ^ “27 new Pseudophilautus (firstly: Philautus) • Sri Lankan Shrub Frogs (Rhacophorinae)”. Novataxa. tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 3 tháng 2 năm 2019.
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Pseudophilautus sordidus tại Wikimedia Commons
- Manamendra-Arachchi, K. & Pethiyagoda, R. 2004. Philautus sordidus[liên kết hỏng]. 2006 IUCN Red List of Threatened Species. Truy cập 23 tháng 7 năm 2007.