Pseudophilautus rus
Pseudophilautus rus là một loài ếch trong họ Rhacophoridae. Chúng là loài đặc hữu của Sri Lanka.[2]
Pseudophilautus rus | |
---|---|
Adult male from Hantane Range, Kandy | |
Phân loại khoa học | |
Vực: | Eukaryota |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Chordata |
Lớp: | Amphibia |
Bộ: | Anura |
Họ: | Rhacophoridae |
Chi: | Pseudophilautus |
Loài: | P. rus
|
Danh pháp hai phần | |
Pseudophilautus rus (Manamendra-Arachchi & Pethiyagoda, 2004) | |
Các đồng nghĩa | |
|
Các môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng ẩm ướt đất thấp nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới, vườn nông thôn, và các khu rừng trước đây bị suy thoái nặng nề. Nó ngày càng hiếm gặp do mất môi trường sống.
Chú thích
sửa- ^ IUCN SSC Amphibian Specialist Group (2020). “Pseudophilautus rus”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2020: e.T58896A156584717. doi:10.2305/IUCN.UK.2020-3.RLTS.T58896A156584717.en. Truy cập ngày 17 tháng 11 năm 2021.
- ^ “27 new Pseudophilautus (firstly: Philautus) • Sri Lankan Shrub Frogs (Rhacophorinae)”. Novataxa. Truy cập ngày 3 tháng 2 năm 2019.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Pseudophilautus rus tại Wikispecies
- Manamendra-Arachchi, K. & Pethiyagoda, R. 2004. Philautus rus[liên kết hỏng]. 2006 IUCN Red List of Threatened Species. Truy cập 23 tháng 7 năm 2007.