Prosmidia
Prosmidia là một chi bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae.[1] Chi này được miêu tả khoa học năm 1901 bởi Weise.
Prosmidia | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Coleoptera |
Họ (familia) | Chrysomelidae |
Danh pháp hai phần | |
Prosmidia Weise, 1901 |
Các loài
sửaCác loài trong chi này gồm:
- Prosmidia amoena Weise, 1904
- Prosmidia bispinosa (Fabricius, 1798)
- Prosmidia chevrolati Guerin, 1849
- Prosmidia conifera (Fairmaire, 1882)
- Prosmidia decempunctata (Laboissiere, 1926)
- Prosmidia excavata (Weise, 1909)
- Prosmidia fenestrata (Karsch, 1882)
- Prosmidia hastata (Laboissiere, 1921)
- Prosmidia maculosa Weise, 1907
- Prosmidia ornata (Laboissiere, 1926)
- Prosmidia passeti (Allard, 1888)
- Prosmidia sexplagiata (Jacoby, 1894)
- Prosmidia suahelorum Weise, 1901
- Prosmidia vicina (Gahan, 1909)
Chú thích
sửaTham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Prosmidia tại Wikispecies