Procambarus texanus
Procambarus texanus là một loài tôm sông trong họ Cambaridae. Nó là loài duy nhất được tìm thấy ở trại ươm cá giống gần Smithville, Quận Bastrop, Texas.[2] và được xếp vào nhóm thiếu dữ liệu theo IUCN.[3]
Procambarus texanus | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Crustacea |
Lớp (class) | Malacostraca |
Bộ (ordo) | Decapoda |
Họ (familia) | Cambaridae |
Chi (genus) | Procambarus |
Phân chi (subgenus) | Ortmannicus |
Loài (species) | P. texanus |
Danh pháp hai phần | |
Procambarus texanus Hobbs, 1971 [1] |
Chú thích
sửa- ^ Procambarus texanus (TSN 97569) tại Hệ thống Thông tin Phân loại Tích hợp (ITIS).
- ^ James W. Fetzner, Jr. (ngày 14 tháng 1 năm 2008). “Procambarus (Ortmannicus) texanus Hobbs, 1971”. Crayfish Taxon Browser. Carnegie Museum of Natural History. Truy cập ngày 27 tháng 3 năm 2010.
- ^ K. A. Crandall (2010). “Procambarus texanus”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 3.1. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 5 tháng 10 năm 2010.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Procambarus texanus tại Wikispecies