Pristimantis bearsei
Pristimantis bearsei là một loài động vật lưỡng cư trong họ Strabomantidae, thuộc bộ Anura. Loài này được Duellman miêu tả khoa học đầu tiên năm 1992.[2]
Pristimantis bearsei | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Amphibia |
Bộ (ordo) | Anura |
Họ (familia) | Strabomantidae |
Chi (genus) | Pristimantis |
Loài (species) | P. bearsei |
Danh pháp hai phần | |
Pristimantis bearsei (Duellman, 1992) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Eleutherodactylus bearsei Duellman, 1992 |
Chúng là loài đặc hữu của Peru. Các môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng ẩm ướt đất thấp nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới, sông, và vùng nhiều đá. Loài này đang bị đe dọa do mất môi trường sống.
Tham khảo
sửa- ^ Rodríguez, L., Martinez, J.L., Monteza, J.I. & Angulo, A. 2004. Eleutherodactylus bearsei[liên kết hỏng]. 2006 IUCN Red List of Threatened Species. Truy cập 22 tháng 7 năm 2007.
- ^ Frost, Darrel R. (ngày 9 tháng 1 năm 2013). “Amphibian Species of the World: an Online Reference”. American Museum of Natural History. Truy cập ngày 20 tháng 1 năm 2013.