Pristimantis anotis
Pristimantis anotis là một loài động vật lưỡng cư trong họ Strabomantidae, thuộc bộ Anura. Loài này được Walker & Test mô tả khoa học đầu tiên năm 1955.[2] Chúng là loài đặc hữu của Venezuela. Môi trường sống tự nhiên của nó là các khu rừng vùng núi ẩm nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới và sông.
Pristimantis anotis | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Amphibia |
Bộ (ordo) | Anura |
Họ (familia) | Strabomantidae |
Chi (genus) | Pristimantis |
Loài (species) | P. anotis |
Danh pháp hai phần | |
Pristimantis anotis (Walker & Test, 1955) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Eleutherodactylus anotis Walker & Test, 1955 |
Tham khảo
sửa- ^ La Marca, E. & Manzanilla, J. 2004. Eleutherodactylus anotis[liên kết hỏng]. 2006 IUCN Red List of Threatened Species. Truy cập 22 tháng 7 năm 2007.
- ^ Frost, Darrel R. (ngày 9 tháng 1 năm 2013). “Amphibian Species of the World: an Online Reference”. American Museum of Natural History. Truy cập ngày 20 tháng 1 năm 2013.