Prionovolva
Prionovolva là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Ovulidae.[2]
Prionovolva | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Cypraeoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Littorinimorpha |
Họ (familia) | Ovulidae |
Phân họ (subfamilia) | Prionovolvinae |
Chi (genus) | Prionovolva Iredale, 1930[1] |
Loài điển hình | |
Ovulum breve G. B. Sowerby I, 1828 | |
Danh pháp đồng nghĩa[2] | |
Labiovolva Cate, 1973 |
Các loài
sửaCác loài thuộc chi Prionovolva bao gồm:
- Prionovolva brevis (G. B. Sowerby I, 1828)
- Prionovolva choshiensis (Cate, 1973)[3]
- Prionovolva freemani Liltved & Millard, 1994
- Prionovolva melonis Rosenberg, 2010[4]
- Synonymized species
- Prionovolva aenigma Azuma & Cate, 1971: đồng nghĩa của Habuprionovolva aenigma (Azuma & Cate, 1971)
- Prionovolva aureomarginata Shikama, 1973: đồng nghĩa của Pseudosimnia pyrulina (A. Adams, 1854)
- Prionovolva brevis sensu Allan, 1956: đồng nghĩa của Testudovolva nipponensis (Pilsbry, 1913)
- Prionovolva castanea Cate, 1978[5]: đồng nghĩa của Prionovolva brevis (G. B. Sowerby I, 1828)
- Prionovolva cavanaghi Schilder, 1941: đồng nghĩa của Globovula cavanaghi (Iredale, 1931)
- Prionovolva ericae Cossignani & Calo, 2002[6]: đồng nghĩa của Testudovolva ericae (Cossignani & Calo, 2002)
- Prionovolva fruticum (Reeve, 1865): đồng nghĩa của Prionovolva brevis (G. B. Sowerby I, 1828)
- Prionovolva nebula Azuma & Cate, 1971: đồng nghĩa của Testudovolva nebula (Azuma & Cate, 1971)
- Prionovolva nivea Cate, 1974[7]: đồng nghĩa của Prionovolva brevis (G. B. Sowerby I, 1828)
- Prionovolva nubeculata (G. B. Sowerby II in A. Adams & Reeve, 1848): đồng nghĩa của Prionovolva brevis (G. B. Sowerby I, 1828)
- Prionovolva pudica[8]: đồng nghĩa của Prionovolva brevis (G. B. Sowerby I, 1828)
- Prionovolva pulchella (H. Adams, 1873): đồng nghĩa của Testudovolva pulchella H. Adams, 1874
- Prionovolva wilsoniana Cate, 1973[9]: đồng nghĩa của Prionovolva brevis (G. B. Sowerby I, 1828)
Chú thích
sửa- ^ Iredale T. (1930). Mem. Queensland Mus. 10: 85.
- ^ a b Prionovolva Iredale, 1930. WoRMS (2009). Prionovolva Iredale, 1930. Truy cập qua Cơ sở dữ liệu sinh vật biển at http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=390991 on 20 tháng 1 năm 2011.
- ^ Prionovolva choshiensis (Cate, 1973). World Register of Marine Species, truy cập 6 tháng 6 năm 2010.
- ^ Rosenberg G. (2010). "Description of a new species of Prionovolva (Mollusca: Gastropoda: Ovulidae) from East Africa, with reassessment thuộc chi composition of the". Proceedings of the Academy of Natural Sciences of Philadelphia 159: 39-66.
- ^ Prionovolva castanea Cate, 1978. World Register of Marine Species, truy cập 6 tháng 6 năm 2010.
- ^ Prionovolva ericae Cossignani & Calo, 2002. World Register of Marine Species, truy cập 6 tháng 6 năm 2010.
- ^ Prionovolva nivea Cate, 1974. World Register of Marine Species, truy cập 6 tháng 6 năm 2010.
- ^ Prionovolva pudica . World Register of Marine Species, truy cập 6 tháng 6 năm 2010.
- ^ Prionovolva wilsoniana Cate, 1973. World Register of Marine Species, truy cập 6 tháng 6 năm 2010.
Tham khảo
sửa