Prionodera
Prionodera là một chi bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae.[1] Chi này được miêu tả khoa học năm 1837 bởi Chevrolat.
Prionodera | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Coleoptera |
Họ (familia) | Chrysomelidae |
Danh pháp hai phần | |
Prionodera Chevrolat, 1837 |
Các loài
sửaCác loài trong chi này gồm:
- Prionodera adiastola Flowers, 2004
- Prionodera arimanes Flowers, 2004
- Prionodera dichroma Flowers, 2004
- Prionodera esmeralda Flowers, 2004
- Prionodera furcada Flowers, 2004
- Prionodera gaiophanes Flowers, 2004
- Prionodera nila Flowers, 2004
Chú thích
sửaTham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Prionodera tại Wikispecies