Prionium serratum
loài thực vật
Prionium serratum là một loài thực vật có hoa trong họ Thurniaceae.[5]
Prionium serratum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
(không phân hạng) | Commelinids |
Bộ (ordo) | Poales |
Họ (familia) | Thurniaceae |
Chi (genus) | Prionium |
Loài (species) | P. serratum |
Danh pháp hai phần | |
Prionium serratum (L.f.) Drège, 1843[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa[4] | |
Lịch sử phân loại
sửaLoài này được Carl Linnaeus Trẻ mô tả khoa học đầu tiên năm 1782 dưới danh pháp Juncus serratus.[2] Năm 1832, Ernst Heinrich Friedrich Meyer thiết lập chi Prionium và mô tả loài Prionium palmita, dẫn chiếu tới Iuncus serratus của Carl Peter Thunberg tại trang 337 tập 2 sách Flora Capensis in năm 1811.[3] Tới lượt mình, Iuncus serratus của Thunberg lại dẫn chiếu tới Juncus serratus của Carl Linnaeus Trẻ.[6]
Năm 1843, Jean François Drège chuyển Juncus serratus của Thunberg thành Prionium serratum.[1]
Phân bố
sửaHình ảnh
sửaChú thích
sửa- ^ a b Jean François Drège, 1843. Prionium serratum. Zwei Pflanzengeographische Documente, nebst einer Einleitung von E. Meye ... (Besondere Beigabe zur Flora 1843 Band II). s.l. 10.
- ^ a b Carl Linnaeus Trẻ, 1782. Juncus serratus. Supplementum Plantarum Systematis Vegetabilium Editionis Decimae Tertiae, Generum Plantarum Editiones Sextae, et Specierum Plantarum Editionis Secundae. Editum a Carolo a Linné 208.
- ^ a b Ernst Heinrich Friedrich Meyer, 1832. Prionium palmita. Linnaea; Ein Journal für die Botanik in ihrem ganzen Umfange 7(1): 131.
- ^ a b Prionium serratum trong Plants of the World Online. Tra cứu ngày 25-12-2024.
- ^ The Plant List (2010). “Prionium serratum”. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2013.
- ^ Carl Peter Thunberg, 1818. Iuncus serratus. Flora Capensis (ấn bản 2) 2: 341.
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Prionium serratum tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Prionium serratum tại Wikispecies