Primulina speluncae
loài thực vật
Primulina speluncae là một loài thực vật có hoa trong họ Tai voi (Gesneriaceae). Loài này có ở Vân Nam (Trung Quốc); được Heinrich Raphael Eduard Handel-Mazzetti mô tả khoa học đầu tiên năm 1936 dưới danh pháp Didymocarpus speluncae.[1] Năm 1972, David Wood chuyển nó sang chi Chirita với danh pháp Chirita speluncae[2] Năm 2011, Mich.Möller & A.Weber chuyển nó sang chi Primulina.[3]
Primulina speluncae | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Lamiales |
Họ (familia) | Gesneriaceae |
Chi (genus) | Primulina |
Loài (species) | P. speluncae |
Danh pháp hai phần | |
Primulina speluncae (Hand.-Mazz.) Mich.Möller & A.Weber, 2011 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Didymocarpus speluncae Hand.-Mazz., 1936 |
Danh pháp Didymocarpus minutus Hand.-Mazz., 1936 là nom. illeg. do nó được đặt sau danh pháp Didymocarpus minutus Kraenzl., 1927 (là đồng nghĩa của Paraboea minuta (Kraenzl.) B.L.Burtt, 1962).
Chú thích
sửa- ^ The Plant List (2013). “Didymocarpus speluncae”. Truy cập ngày 22 tháng 11 năm 2016.
- ^ The Plant List (2013). “Chirita speluncae”. Truy cập ngày 22 tháng 11 năm 2016.
- ^ Weber, A.; Middleton, D.J.; Forrest, A.; Kiew, R.; Lim, C.L.; Rafidah, A.R.; Sontag, S.; Triboun, P.; Wei, Y.-G.; Yao, T.L.; Möller, M. (2011). “Molecular systematics and remodelling of Chirita and associated genera (Gesneriaceae)”. Taxon. 60 (3): 767–790.
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Primulina speluncae tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Primulina speluncae tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Primulina speluncae”. International Plant Names Index.