Primulina longgangensis
loài thực vật
Primulina longgangensis là một loài thực vật có hoa trong họ Tai voi (Gesneriaceae). Loài này có ở Quảng Tây (Trung Quốc); được W.T.Wang mô tả khoa học đầu tiên năm 1982 dưới danh pháp Chirita longgangensis.[1] Năm 2011, Yan Liu & Yin Z.Wang chuyển nó sang chi Primulina.[2] Cùng năm 2011, Mich.Möller & A.Weber chuyển Chirita longgangensis var. hongyao thành Primulina longgangensis var. hongyao.[3]
Primulina longgangensis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Lamiales |
Họ (familia) | Gesneriaceae |
Chi (genus) | Primulina |
Loài (species) | P. longgangensis |
Danh pháp hai phần | |
Primulina longgangensis (W.T. Wang) Yan Liu & Yin Z.Wang, 2011 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Chirita longgangensis W.T. Wang, 1982 |
Chú thích
sửa- ^ The Plant List (2013). “Chirita longgangensis”. Truy cập ngày 17 tháng 11 năm 2016.
- ^ Wang Y.Z., Mao R.B., Liu Y., Li J.M., Dong Y., Li Z.Y. & Smith J.F. 2011. Phylogenetic reconstruction of Chirita and allies (Gesneriaceae) with taxonomic treatments. J. Syst. Evol. 49: 50–64. doi:10.1111/j.1759-6831.2010.00113.x
- ^ Weber, A.; Middleton, D.J.; Forrest, A.; Kiew, R.; Lim, C.L.; Rafidah, A.R.; Sontag, S.; Triboun, P.; Wei, Y.-G.; Yao, T.L.; Möller, M. (2011). “Molecular systematics and remodelling of Chirita and associated genera (Gesneriaceae)”. Taxon. 60 (3): 767–790.
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Primulina longgangensis tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Primulina longgangensis tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Primulina longgangensis”. International Plant Names Index.