Primulina linglingensis

loài thực vật

Primulina linglingensis là một loài thực vật có hoa trong họ Tai voi. Loài này có ở Hồ Nam (Trung Quốc); được W.T. Wang mô tả khoa học đầu tiên năm 1981 dưới danh pháp Chirita linglingensis.[1] Năm 2011, Mich.Möller & A.Weber chuyển nó sang chi Primulina.[2]

Primulina linglingensis
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
Bộ (ordo)Lamiales
Họ (familia)Gesneriaceae
Chi (genus)Primulina
Loài (species)P. linglingensis
Danh pháp hai phần
Primulina linglingensis
(W.T.Wang) Mich.Möller & A.Weber, 2011
Danh pháp đồng nghĩa
Chirita linglingensis W.T.Wang, 1981

Chú thích

sửa
  1. ^ The Plant List (2013). Chirita linglingensis. Truy cập ngày 17 tháng 11 năm 2016.
  2. ^ Weber, A.; Middleton, D.J.; Forrest, A.; Kiew, R.; Lim, C.L.; Rafidah, A.R.; Sontag, S.; Triboun, P.; Wei, Y.-G.; Yao, T.L.; Möller, M. (2011). “Molecular systematics and remodelling of Chirita and associated genera (Gesneriaceae)”. Taxon. 60 (3): 767–790.

Liên kết ngoài

sửa