Primulina eburnea
loài thực vật
Primulina eburnea là một loài thực vật có hoa trong họ Tai voi (Gesneriaceae). Loài này có ở miền nam Trung Quốc (Quảng Đông, Quảng Tây, Quý Châu, Hồ Bắc, Hồ Nam, Tứ Xuyên); được Henry Fletcher Hance mô tả khoa học đầu tiên năm 1883 dưới danh pháp Chirita eburnea.[1] Năm 2011, Wang Yin Zheng chuyển nó sang chi Primulina.[2]
Primulina eburnea | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Lamiales |
Họ (familia) | Gesneriaceae |
Chi (genus) | Primulina |
Loài (species) | P. eburnea |
Danh pháp hai phần | |
Primulina eburnea (Hance) Yin Z.Wang, 2011 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Chú thích
sửa- ^ The Plant List (2010). “Chirita eburnea”. Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2016.
- ^ Weber, A.; Middleton, D.J.; Forrest, A.; Kiew, R.; Lim, C.L.; Rafidah, A.R.; Sontag, S.; Triboun, P.; Wei, Y.-G.; Yao, T.L.; Möller, M. (2011). “Molecular systematics and remodelling of Chirita and associated genera (Gesneriaceae)”. Taxon. 60 (3): 767–790.
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Primulina eburnea tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Primulina eburnea tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Primulina eburnea”. International Plant Names Index.