Primulina cruciformis
Primulina cruciformis là một loài thực vật có hoa trong họ Tai voi. Loài này được Chun mô tả khoa học đầu tiên năm 1946 dưới danh pháp Didymocarpus cruciformis.[1] Năm 1981, W.T. Wang chuyển nó sang chi Chirita với danh pháp Chirita cruciformis.
Primulina cruciformis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Lamiales |
Họ (familia) | Gesneriaceae |
Chi (genus) | Primulina |
Loài (species) | P. cruciformis |
Danh pháp hai phần | |
Primulina cruciformis (Chun) Mich.Möller & A.Weber, 2011 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Didymocarpus cruciformis Chun, 1946 |
Chú thích
sửa- ^ The Plant List (2012). “Didymocarpus cruciformis”. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2016.
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Primulina cruciformis tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Primulina cruciformis tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Primulina cruciformis”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2016.