Primovula
Primovula là một chi động vật thân miềm chân bụng sống ở biển trong họ Ovulidae.
Primovula | |
---|---|
![]() | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Cypraeoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda |
Họ (familia) | Ovulidae |
Phân họ (subfamilia) | Prionovolvinae |
Chi (genus) | Primovula Thiele, 1925[1] |
Phân bố
sửaCác loài trong chi này phân bố trong khu vực từ vĩ độ 30.3° Nam đến vĩ độ 34.43° Bắc, từ kinh độ 30.75° đến 153.26°. Chúng sống trong vùng nước nông ở độ sâu từ 20 - 140m và nhiệt độ nước vào khoảng 23.3 đến 26.88 °C.[2]
Các loài
sửa- Primovula astra (Omi & Iino, 2005)
- Primovula beckeri (Sowerby III, 1900)
- Primovula fulguris (Azuma & Cate, 1971)
- Primovula panthera (Omi, 2008)
- Primovula roseomaculata (Schepman, 1909)
- Primovula rosewateri (Cate, 1973)
- Primovula santacarolinensis (Cate, 1978)
- Primovula tadashigei (Cate, 1973)
- Primovula tropica (F. A. Schilder, 1931)
- Primovula uvula (Cate, 1978)[3]
Phần này cần được mở rộng. Bạn có thể giúp bằng cách mở rộng nội dung của nó. (tháng 5 năm 2017) |
Chú thích
sửaTham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Primovula tại Wikispecies