Presbytis natunae
loài động vật có vú
Presbytis natunae là một loài động vật có vú trong họ Cercopithecidae, bộ Linh trưởng. Loài này được Thomas & Hartert mô tả năm 1894.[2]
Presbytis natunae | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Primates |
Họ (familia) | Cercopithecidae |
Chi (genus) | Presbytis |
Loài (species) | P. natunae |
Danh pháp hai phần | |
Presbytis natunae (Thomas & Hartert, 1894)[2] | |
Chú thích
sửa- ^ Nijman, V. & Lammertink, M. (2008). Presbytis natunae. 2008 Sách đỏ IUCN. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế 2008. Truy cập ngày 12 tháng 12 năm 2008.
- ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Presbytis natunae”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Presbytis natunae tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Presbytis natunae tại Wikimedia Commons