Prenolepis
Prenolepis là một chi kiến trong phân họ Formicinae.[2] Hầu hết các loài được tìm thấy ở Đông Nam Á và phía Nam Trung Quốc, nhưng chi này có phân bố rộng với các loài được biết đến từ Bắc Mỹ, Nam Âu, Anatolia, Cuba, Haiti, và Tây Phi.[3]
Prenolepis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Hymenoptera |
Họ (familia) | Formicidae |
Phân họ (subfamilia) | Formicinae |
Tông (tribus) | Plagiolepidini |
Chi (genus) | Prenolepis Mayr, 1861 |
Tính đa dạng[1] | |
18 loài | |
Loài điển hình | |
Tapinoma nitens |
Các loài
sửa- Prenolepis acuminata Forel, 1911
- Prenolepis angularis Zhou, 2001
- Prenolepis emmae Forel, 1894
- Prenolepis fisheri Bharti & Wachkoo, 2012
- †Prenolepis henschei Mayr, 1868
- Prenolepis imparis (Say, 1836)
- Prenolepis jacobsoni Crawley, 1923
- Prenolepis jerdoni Emery, 1893
- Prenolepis kohli Forel, 1916
- Prenolepis longiventris Zhou, 2001
- Prenolepis magnocula Xu, 1995
- Prenolepis melanogaster Emery, 1893
- Prenolepis naoroji Forel, 1902
- Prenolepis nigriflagella Xu, 1995
- Prenolepis nitens (Mayr, 1853)
- Prenolepis septemdenta Wang, W. & Wu, 2007
- Prenolepis sphingthoraxa Zhou & Zheng, 1998
- Prenolepis umbra Zhou & Zheng, 1998
Tham khảo
sửa- ^ Bolton, B. (2014). “Prenolepis”. AntCat. Truy cập ngày 4 tháng 7 năm 2014.
- ^ “Genus: Prenolepis”. antweb.org. AntWeb. Truy cập ngày 23 tháng 9 năm 2013.
- ^ LaPolla, John S.; Brady, Seán G.; Shattuck, Steven O. (2010). “Phylogeny and taxonomy of the Prenolepis genus-group of ants (Hymenoptera: Formicidae)”. Systematic Entomology. 35 (1): 118–131. doi:10.1111/j.1365-3113.2009.00492.x.
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Prenolepis tại Wikimedia Commons