Prasat (huyện)
Prasat (tiếng Thái: ปราสาท) là một huyện (amphoe) ở phía nam của tỉnh Surin, đông bắc Thái Lan.
Số liệu thống kê | |
---|---|
Tỉnh: | Surin |
Văn phòng huyện: | Kang Aen 14°38′26″B 103°24′17″Đ / 14,64056°B 103,40472°Đ |
Diện tích: | 908,386 km² |
Dân số: | 153.638 (2005) |
Mật độ dân số: | 169,1 người/km² |
Mã địa lý: | 3205 |
Mã bưu chính: | 32140 |
Bản đồ | |
Địa lý
sửaCác huyện giáp ranh (từ phía bắc theo chiều kim đồng hồ) là: Mueang Surin, Lamduan, Sangkha, Kap Choeng và Phanom Dong Rak của tỉnh Surin, Ban Kruat, Prakhon Chai, Phlapphla Chai và Krasang của tỉnh Buriram.
Lịch sử
sửaKhu vực huyện ngày nay ban đầu thuộc của Mueang Surin. Đơn vị này đã được tách ra để lập huyện riêng ngày 4 tháng 3 năm 1938, bao gồm 7 tambon Kang Aen, Bakdai, Ta Bao, Prue, Thung Mon, Phlai và Thamo.[1]
Hành chính
sửaHuyện này được chia thành 18 phó huyện (tambon), các đơn vị này lại được chia ra thành 247 làng (muban). Có hai thị trấn (thesaban tambon) - Kang Aen nằm trên một phần của tambon Kang Aen, và Nikhon Prasat nằm trên một phần của tambon Prue. Có 18 Tổ chức hành chính tambon.
STT. | Tên | Tên Thái | Số làng | Dân số | |
---|---|---|---|---|---|
1. | Kang Aen | กังแอน | 18 | 15.812 | |
2. | Thamo | ทมอ | 13 | 6.960 | |
3. | Phlai | ไพล | 16 | 6.122 | |
4. | Prue | ปรือ | 19 | 11.382 | |
5. | Thung Mon | ทุ่งมน | 15 | 6.923 | |
6. | Ta Bao | ตาเบา | 19 | 9.167 | |
7. | Nong Yai | หนองใหญ่ | 16 | 11.631 | |
8. | Khok Yang | โคกยาง | 18 | 14.558 | |
9. | Khok Sa-at | โคกสะอาด | 19 | 11.317 | |
10. | Ban Sai | บ้านไทร | 9 | 6.616 | |
11. | Chok Na Sam | โชคนาสาม | 14 | 11.331 | |
12. | Chuea Phloeng | เชื้อเพลิง | 12 | 7.701 | |
13. | Prasat Thanong | ปราสาททนง | 11 | 5.228 | |
14. | Tani | ตานี | 9 | 7.110 | |
15. | Ban Phluang | บ้านพลวง | 14 | 7.514 | |
16. | Kantuatramuan | กันตวจระมวล | 8 | 5.676 | |
17. | Samut | สมุด | 8 | 4.119 | |
18. | Prathat Bu | ประทัดบุ | 9 | 4.471 |
Tham khảo
sửa- ^ “ประกาศสำนักนายกรัฐมนตรี เรื่อง ตั้งอำเภอปราสาทและยุบอำเภอชุมพลบุรีลงเป็นกิ่งอำเภอ” (PDF). Royal Gazette (bằng tiếng Thái). 54 (0 ง): 3085. ngày 14 tháng 3 năm 1938. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 6 tháng 4 năm 2012. Truy cập ngày 8 tháng 11 năm 2008.