Prachantakham (huyện)
huyện
Prachantakham (tiếng Thái: ประจันตคาม) là một huyện (Amphoe) của tỉnh Prachinburi, phía đông Thái Lan.
Số liệu thống kê | |
---|---|
Tỉnh: | Prachinburi |
Văn phòng huyện: | 14°3′53″B 101°30′55″Đ / 14,06472°B 101,51528°Đ |
Diện tích: | 904,005 km² |
Dân số: | 52.570 (2005) |
Mật độ dân số: | 58,2 người/km² |
Mã địa lý: | 2507 |
Mã bưu chính: | 25130 |
Bản đồ | |
Địa lý
sửaCác huyện giáp ranh (từ phía đông theo chiều kim đồng hồ) là: Na Di, Kabin Buri, Si Maha Phot, Mueang Prachinburi của tỉnh Prachinburi, Pak Phli của tỉnh Nakhon Nayok, Pak Chong và Wang Nam Khiao của tỉnh Nakhon Ratchasima.
Hành chính
sửaHuyện này được chia thành 9 phó huyện (tambon), các đơn vị này lại được chia ra thành 106 làng (muban). Prachantakham là một thị trấn (thesaban tambon) nằm trên một phần của tambon Prachantakham. Có 9 Tổ chức hành chính tambon.
STT. | Tên | Tên Thái | Số làng | Dân số | |
---|---|---|---|---|---|
1. | Prachantakham | ประจันตคาม | 11 | 8.977 | |
2. | Ko Loi | เกาะลอย | 7 | 4.704 | |
3. | Ban Hoi | บ้านหอย | 10 | 4.479 | |
4. | Nong Saeng | หนองแสง | 6 | 3.394 | |
5. | Dong Bang | ดงบัง | 10 | 4.054 | |
6. | Kham Tanot | คำโตนด | 18 | 7.054 | |
7. | Bu Fai | บุฝ้าย | 13 | 4.859 | |
8. | Nong Kaeo | หนองแก้ว | 12 | 4.651 | |
9. | Pho Ngam | โพธิ์งาม | 19 | 10.398 |
Tham khảo
sửaLiên kết ngoài
sửa- amphoe.com (Thai)