Powellisetia ponderi
Powellisetia ponderi là một loài ốc biển nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Rissoidae.[1]
Powellisetia ponderi | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Rissooidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Littorinimorpha |
Họ (familia) | Rissoidae |
Chi (genus) | Powellisetia |
Loài (species) | P. ponderi |
Danh pháp hai phần | |
Powellisetia ponderi Numanami, 1996 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Notosetia ponderi |
Miêu tả
sửaPhân bố
sửaChú thích
sửa- ^ Powellisetia ponderi Numanami, 1996. WoRMS (2009). Powellisetia ponderi Numanami, 1996. Truy cập through the Cơ sở dữ liệu sinh vật biển at http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=197383 on 9 tháng 8 năm 2010.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Powellisetia ponderi tại Wikispecies