Porolabium biporosum
loài thực vật
Porolabium biporosum là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được (Maxim.) Tang & F.T.Wang miêu tả khoa học đầu tiên năm 1940.[1]
Porolabium biporosum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Asparagales |
Họ (familia) | Orchidaceae |
Chi (genus) | Porolabium |
Loài (species) | P. biporosum |
Danh pháp hai phần | |
Porolabium biporosum (Maxim.) Tang & F.T.Wang |
Chú thích
sửa- ^ The Plant List (2010). “Porolabium biporosum”. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Porolabium biporosum tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Porolabium biporosum tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Porolabium biporosum”. International Plant Names Index.