Pongaí
Pongaí là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil. Đô thị này nằm ở vĩ độ 21º44'11" độ vĩ nam và kinh độ 49º22'00" độ vĩ tây, trên khu vực có độ cao 422 m. Dân số năm 2004 ước tính là 3.750 người. Đô thị này có diện tích 183,98 km².
Município de Pongaí | |||||
| |||||
Hino | |||||
Thành lập | Không có thông tin | ||||
---|---|---|---|---|---|
Nhân xưng | Không có thông tin | ||||
Prefeito(a) | Ademir de Bortoli | ||||
Vị trí | |||||
Bang | Bang São Paulo | ||||
Mesorregião | Bauru | ||||
Microrregião | Bauru | ||||
Các đô thị giáp ranh | URU, REGINÓPOLIS, CAFELANDIA, PIRAJUÍ | ||||
Khoảng cách đến thủ phủ | Không có thông tin | ||||
Địa lý | |||||
Diện tích | 183,382 km² | ||||
Dân số | 3.530 Người est. IBGE/2008 [1] | ||||
Mật độ | 20,6 Người/km² | ||||
Cao độ | 422 mét | ||||
Khí hậu | Không có thông tin | ||||
Múi giờ | UTC-3 | ||||
Các chỉ số | |||||
HDI | 0,794 PNUD/2000 | ||||
GDP | R$ 49.555.948,00 IBGE/2003 | ||||
GDP đầu người | R$ 13.257,34 IBGE/2003 |
Thông tin nhân khẩu
sửaDữ liệu dân số theo điều tra dân số năm 2000
Tổng dân số: 3.693
- Thành thị: 2.909
- Nông thôn: 784
- Nam giới: 1.914
- Nữ giới: 1.777
Mật độ dân số (người/km²): 20,14
Tỷ lệ tử vong trẻ sơ sinh dưới 1 tuổi (trên một triệu người): 9,77
Tuổi thọ bình quân (tuổi): 74,87
Tỷ lệ sinh (số trẻ trên mỗi bà mẹ): 2,23
Tỷ lệ biết đọc biết viết: 88,99%
Chỉ số phát triển con người (HDI-M): 0,794
- Chỉ số phát triển con người - Thu nhập: 0,712
- Chỉ số phát triển con người - Tuổi thọ: 0,831
- Chỉ số phát triển con người - Giáo dục: 0,838
(Nguồn: IPEADATA)
Sông ngòi
sửaCác xa lộ
sửaTham khảo
sửa- ^ “Estimativas da população para 1º de julho de 2008” (PDF). Instituto Brasileiro de Geografia e Estatística (IBGE). 29 tháng 8 năm 2008. Truy cập 5 tháng 9 năm 2008.