Polystichum dudleyi
loài thực vật
Polystichum dudleyi là một loài thực vật có mạch trong họ Dryopteridaceae. Loài này được Maxon miêu tả khoa học đầu tiên năm 1918.[1]
Polystichum dudleyi | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Pteridophytes |
Lớp (class) | Polypodiopsida / Pteridopsida (disputed) |
Bộ (ordo) | Polypodiales |
(không phân hạng) | Eupolypods I |
Họ (familia) | Dryopteridaceae |
Chi (genus) | Polystichum |
Loài (species) | P. dudleyi |
Danh pháp hai phần | |
Polystichum dudleyi Maxon |
Chú thích
sửa- ^ The Plant List (2010). “Polystichum dudleyi”. Truy cập ngày 13 tháng 8 năm 2013.
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Polystichum dudleyi tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Polystichum dudleyi tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Polystichum dudleyi”. International Plant Names Index.