Polystachya asper
Polystachya asper là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được P.J.Cribb & Podz. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1979.[1]
Polystachya asper | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Asparagales |
Họ (familia) | Orchidaceae |
Chi (genus) | Polystachya |
Loài (species) | P. asper |
Danh pháp hai phần | |
Polystachya asper P.J.Cribb & Podz. |
Chú thích
sửa- ^ The Plant List (2010). “Polystachya asper”. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Polystachya asper tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Polystachya asper tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Polystachya asper”. International Plant Names Index.