Polypodium mindense
Bài viết này là một bài mồ côi vì không có bài viết khác liên kết đến nó. Vui lòng tạo liên kết đến bài này từ các bài viết liên quan; có thể thử dùng công cụ tìm liên kết. (tháng 7 2018) |
Polypodium mindense là một loài dương xỉ thuộc họ Polypodiaceae. Đây là loài đặc hữu của Ecuador. Môi trường sống tự nhiên của chúng là vùng núi ẩm nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới.
Polypodium mindense | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Pteridophyta |
Lớp (class) | Pteridopsida |
Bộ (ordo) | Polypodiales |
Họ (familia) | Polypodiaceae |
Chi (genus) | Polypodium |
Loài (species) | P. mindense |
Danh pháp hai phần | |
Polypodium mindense Sodiro |
Chú thích
sửaTham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Polypodium mindense tại Wikispecies
- Navarrete, H. & Pitman, N. 2003. Polypodium mindense[liên kết hỏng]. 2006 IUCN Red List of Threatened Species. Truy cập 23 tháng 8 năm 2007.