Polypedates otilophus
Polypedates otilophus (tên tiếng Anh: Borneo Eared Frog) là một loài ếch trong họ Rhacophoridae. Chúng được tìm thấy ở Brunei, Indonesia, và Malaysia.[2][3][4][5]
Polypedates otilophus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Vực: | Eukaryota |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Chordata |
Lớp: | Amphibia |
Bộ: | Anura |
Họ: | Rhacophoridae |
Chi: | Polypedates |
Loài: | P. otilophus
|
Danh pháp hai phần | |
Polypedates otilophus (Boulenger, 1893) | |
Các đồng nghĩa[2] | |
|
Các môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng ẩm ướt đất thấp nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới, đầm nước ngọt có nước theo mùa, và các khu rừng trước đây bị suy thoái nặng nề. Loài này đang bị đe dọa do mất môi trường sống.
Hình ảnh
sửaChú thích
sửa- ^ IUCN SSC Amphibian Specialist Group (2018). “Polypedates otilophus”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2018: e.T79102536A79102366. doi:10.2305/IUCN.UK.2018-1.RLTS.T79102536A79102366.en. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2021.
- ^ a b Frost, Darrel R. (2016). “Polypedates otilophus (Boulenger, 1893)”. Amphibian Species of the World: an Online Reference. Version 6.0. American Museum of Natural History. Truy cập ngày 26 tháng 7 năm 2016.
- ^ Haas, A.; Das, I. & Hertwig, S.T. (2016). “Polypedates otilophus (File-eared Tree Frog)”. Frogs of Borneo. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 2 năm 2022. Truy cập ngày 26 tháng 7 năm 2016.
- ^ Dub (30 tháng 1 năm 2014). “Borneo Eared or Bony Headed Flying Frog”. frogs.cc. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 3 năm 2021. Truy cập ngày 26 tháng 7 năm 2016.
- ^ Inger, R.F. (1966). “The systematics and zoogeography of the amphibia of Borneo”. Fieldiana Zoology. 52: 326–329. doi:10.5962/bhl.title.3147.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Polypedates otilophus tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Polypedates otilophus tại Wikimedia Commons
- Inger, R., Stuebing, R., Iskandar, D. & Mumpuni 2004. Polypedates otilophus[liên kết hỏng]. 2006 IUCN Red List of Threatened Species. Truy cập 23 tháng 7 năm 2007.