Polypedates mutus
Polypedates mutus là một loài ếch trong họ Rhacophoridae. Chúng được tìm thấy ở Trung Quốc, Myanmar, Việt Nam, có thể ở cả Lào và Thái Lan.[2]
Polypedates mutus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Vực: | Eukaryota |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Chordata |
Lớp: | Amphibia |
Bộ: | Anura |
Họ: | Rhacophoridae |
Chi: | Polypedates |
Loài: | P. mutus
|
Danh pháp hai phần | |
Polypedates mutus (Smith, 1940) | |
Các đồng nghĩa | |
|
Các môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng ẩm ướt đất thấp nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới, các khu rừng vùng núi ẩm nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới, đầm nước, đầm nước ngọt, đầm nước ngọt có nước theo mùa, ao, và đất có tưới tiêu. Loài này đang bị đe dọa do mất môi trường sống.
Chú thích
sửa- ^ Peter Paul van Dijk, Annemarie Ohler, Michael Wai Neng Lau, Shi Haitao, Yang Datong (2004). “Polypedates mutus”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2004: e.T58958A11862355. doi:10.2305/IUCN.UK.2004.RLTS.T58958A11862355.en. Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2021.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
- ^ Frost, Darrel R. (2015). “Polypedates mutus (Smith, 1940)”. Amphibian Species of the World: an Online Reference. Version 6.0. American Museum of Natural History. Truy cập ngày 30 tháng 8 năm 2015.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Polypedates mutus tại Wikispecies
- Peter Paul van Dijk, Annemarie Ohler, Michael Wai Neng Lau, Shi Haitao, Yang Datong (2004). “Polypedates mutus”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2004: e.T58958A11862355. doi:10.2305/IUCN.UK.2004.RLTS.T58958A11862355.en. Truy cập ngày 29 tháng 12 năm 2021.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)