Polygonatum biflorum
loài thực vật
Polygonatum biflorum là một loài thực vật có hoa trong họ Măng tây. Loài này được (Walter) Elliott miêu tả khoa học đầu tiên năm 1817.[2]
Polygonatum biflorum | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocot |
Bộ (ordo) | Asparagales |
Họ (familia) | Asparagaceae |
Chi (genus) | Polygonatum |
Loài (species) | P. biflorum |
Danh pháp hai phần | |
Polygonatum biflorum (Walter) Elliott | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
Danh sách
|
Hình ảnh
sửaChú thích
sửa- ^ “The Plant List: A Working List of all Plant Species”.
- ^ The Plant List (2010). “Polygonatum biflorum”. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2013.
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Polygonatum biflorum tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Polygonatum biflorum tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Polygonatum biflorum”. International Plant Names Index.