Polycarpa aurata là một loài hải tiêu. Loài này được tìm thấy trong vùng biển nhiệt đới Ấn Độ Dương phía đông và phía tây Thái Bình Dương. phạm vi của nó bao gồm Philippines, Indonesia và miền bắc Australia. Chúng sống ở độ sâu từ 5 đến 50 m.

Polycarpa aurata image = Polycarpa Nick Hobgood.jpg
Nembrotha lineolata) đẻ trứng trên một Polycarpa aurata ngoài khơi Metinaro, Đông Timor.
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Phân ngành (subphylum)Tunicata
Lớp (class)Ascidiacea
Bộ (ordo)Stolidobranchia
Họ (familia)Styelidae
Chi (genus)Polycarpa
Loài (species)P. aurata
Danh pháp hai phần
Polycarpa aurata
(Quoy & Gaimard, 1834)[1]
Danh pháp đồng nghĩa[1]
  • Ascidia aurata Quoy & Gaimard, 1834
  • Pandocia aurata (Quoy & Gaimard, 1834)
  • Pandocia botryllifera Michaelsen, 1912
  • Pandocia pizoni Hartmeyer, 1909
  • Polycarpa sulcata Herdman, 1882
  • Styela aurata (Quoy & Gaimard, 1834)
  • Styela pneumonodes Sluiter, 1895
  • Styela psoloessa Sluiter, 1890

Tham khảo

sửa
  1. ^ a b Karen Sanamyan (2012). Noa Shenkar, Arjan Gittenberger, Gretchen Lambert, Marc Rius, Rosana Moreira Da Rocha, Billie J Swalla & Xavier Turon (biên tập). Polycarpa aurata. Ascidiacea World Database. Cơ sở dữ liệu sinh vật biển.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách biên tập viên (liên kết)