Polybotrya trilobata là một loài dương xỉ trong họ Dryopteridaceae. Loài này được Mett. mô tả khoa học đầu tiên năm 1856.[1] Danh pháp khoa học của loài này chưa được làm sáng tỏ.

Polybotrya trilobata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
Ngành (divisio)Pteridophyta
Lớp (class)Polypodiopsida
Bộ (ordo)Polypodiales
Họ (familia)Dryopteridaceae
Chi (genus)Polybotrya
Loài (species)P. trilobata
Danh pháp hai phần
Polybotrya trilobata
Mett., 1856

Chú thích

sửa
  1. ^ The Plant List (2010). Polybotrya trilobata. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2014.

Liên kết ngoài

sửa