Polpoda
Polpoda là một chi gồm các loài thực vật có hoa nằm trong họ Molluginaceae, được Carl Bořivoj Presl mô tả đầu tiên năm 1829.
Polpoda | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Core eudicots |
Bộ (ordo) | Caryophyllales |
Họ (familia) | Molluginaceae |
Chi (genus) | Polpoda C.Presl, 1829 |
Loài điển hình | |
Polpoda capensis | |
Các loài | |
2 loài. Xem bài viết | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Blepharolepis Nees, 1836 |
Các loài
sửaChi này bao gồm 2 loài đặc hữu Nam Phi. Danh sách dưới đây lấy theo danh sách loài của The Plant List,[1] Thulin et al. (2016)[2]:
- Polpoda capensis C.Presl, 1829
- Polpoda stipulacea (F.M.Leight.) Adamson, 1955
Hình ảnh
sửaTham khảo
sửa- ^ Polpoda trong The Plant List
- ^ Mats Thulin, Abigail J. Moore, Hesham El-Seedi, Anders Larsson, Pascal-Antoine Christin & Erika J. Edwards (2016). Phylogeny and generic delimitation in Molluginaceae, new pigment data in Caryophyllales, and the new family Corbichoniaceae. Taxon 65(4): 775-793. doi:10.12705/654.6
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Polpoda tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Polpoda tại Wikispecies