Poecilia sarrafae
loài cá
Poecilia sarrafae là một loài cá nước ngọt thuộc chi Poecilia trong họ Cá khổng tước. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 2011.
Poecilia sarrafae | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Actinopterygii |
Bộ (ordo) | Cyprinodontiformes |
Họ (familia) | Poeciliidae |
Phân họ (subfamilia) | Poeciliinae |
Chi (genus) | Poecilia |
Loài (species) | P. sarrafae |
Danh pháp hai phần | |
Poecilia sarrafae Bragança & Costa, 2011 |
Phân bố và môi trường sống
sửaP. sarrafae được tìm thấy tại hệ thống lưu vực sông Parnaíba và sông Mearim ở phía đông bắc Brazil.
Mô tả
sửaP. sarrafae được cho là có mối liên quan chặt chẽ với Micropoecilia branneri và Micropoecilia minima (trước đây được xếp vào chi Poecilia)[1].
Tham khảo
sửa- P.H.N. Bragança, & W.J.E.M. Costa (2010), Poecilia sarrafae, a new poeciliid from the Parnaíba and Mearim river basins, northeastern Brazil (Cyprinodontiformes: Cyprinodontoidei), Ichthyological exploration of freshwaters, 21 (4): 369–376.
Chú thích
sửa- ^ Froese Rainer, và Daniel Pauly (chủ biên) (2019). Poecilia sarrafae trong FishBase. Phiên bản tháng 2 2019.