Plicifusus
Plicifusus là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Buccinidae.[1]
Plicifusus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Buccinoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Họ (familia) | Buccinidae |
Chi (genus) | Plicifusus Dall, 1902 |
Loài điển hình | |
Fusus kroeyeri Møller, 1842 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Các loài
sửaCác loài trong chi Plicifusus gồm có:[1]
- Plicifusus arcticus (Philippi, 1850)
- Plicifusus attenuata (Golikov & Gulbin, 1977)
- Plicifusus bambusa Tiba, 1980
- Plicifusus barbarinus (Dall, 1919)
- Plicifusus brunneus [2]
- Plicifusus croceus (Dall, 1907)
- Plicifusus elaeodus (Dall, 1907)
- Plicifusus hastarius Tiba, 1983
- Plicifusus incisus Dall, 1919
- Plicifusus iwateana (Tiba, 1981)
- Plicifusus kroeyeri (Möller, 1842)
- Plicifusus levis Tiba, 1983
- Plicifusus maehirai Tiba, 1980
- Plicifusus manchuricus (A. Adams in E.A.Smith, 1875)
- Plicifusus multicostata (Habe & Ito, 1965)
- Plicifusus obtustatus Golikov, in Golikov & Scarlato, 1985
- Plicifusus oceanodromae Dall, 1919
- Plicifusus okhotskana Tiba, 1973
- Plicifusus parvus Tiba, 1980
- Plicifusus polypleuratus (Dall, 1907)
- Plicifusus pulcius (Dall, 1919)
- Plicifusus saginatus Tiba, 1983
- Plicifusus scissuratus Dall, 1918
- Plicifusus semiplicatus (Golikov, in Golikov & Scarlato, 1985)
- Plicifusus similis (Golikov & Gulbin, 1977)
- Plicifusus stejnegeri (Dall, 1884)
- Plicifusus torquatus (Petrov, 1982)
- Plicifusus yanamii (Yokoyama, 1926)
Chú thích
sửa- ^ a b Plicifusus Dall, 1902. World Register of Marine Species, truy cập 29 tháng 8 năm 2010.
- ^ Plicifusus brunneus . World Register of Marine Species, truy cập 17 tháng 4 năm 2010.
Tham khảo
sửa